Khóa học dược phẩm chuẩn y khoa (offline)
Chương trình giảng dạy
Buổi 1: Cấu tạo da
Học về 3 lớp của da, trong mỗi lớp da lại gồm có các hàng tế bào khác nhau.
Học về các tế bào quan trọng trong việc hình thành các chức năng cơ bản của da như Melanocyte, tế bào đáy….
Học về mạch máu, thần kinh nuôi da.
Học về các phần phụ của da như tuyến bã, tuyến mồ hôi, lông, tóc….
Học về các thành phần hóa học có trong da như Hyaluronic acid, collagen, elastin……
Học về các tế bào quan trọng trong việc hình thành các chức năng cơ bản của da như Melanocyte, tế bào đáy….
Học về mạch máu, thần kinh nuôi da.
Học về các phần phụ của da như tuyến bã, tuyến mồ hôi, lông, tóc….
Học về các thành phần hóa học có trong da như Hyaluronic acid, collagen, elastin……
Buổi 2: Loại da tình trạng da
Học cách phân loại da : da dầu, da khô, da hỗn hợp , da thường, da nhạy cảm.
Học cách phân loại tình trạng da: da mụn, da nhiễm virus, nhiễm khuẩn, sẹo, nám, lão hóa, kích ứng….
Học cách phân nhóm khi kết hợp cả tình trạng da và loại da.
Học cách tư duy kê toa dựa theo loại da và tình trạng da cho đúng chuẩn y khoa.
Học cách phân loại tình trạng da: da mụn, da nhiễm virus, nhiễm khuẩn, sẹo, nám, lão hóa, kích ứng….
Học cách phân nhóm khi kết hợp cả tình trạng da và loại da.
Học cách tư duy kê toa dựa theo loại da và tình trạng da cho đúng chuẩn y khoa.
Buổi 3: Phân loại da theo Fitzpatrick
Học cách phân loại da theo Fitzpatrick – là hệ thống phân loại da quốc tế.
Học cách ứng dụng cách phân loại này để tiên lượng phương pháp trị liệu nên áp dụng.
Học cách ứng dụng cách phân loại này để tiên lượng phương pháp trị liệu nên áp dụng.
Buổi 4: Soi da
Học cách soi da bằng máy soi da.
Phân biệt các loại da khác nhau khi được phóng đại bằng máy soi da.
Học cách chẩn đoán các loại da này để phục vụ cho việc xếp loại da yếu hay da khỏe, từ đó làm định hướng cho việc điều trị da đúng tình trạng.
Phân biệt các loại da khác nhau khi được phóng đại bằng máy soi da.
Học cách chẩn đoán các loại da này để phục vụ cho việc xếp loại da yếu hay da khỏe, từ đó làm định hướng cho việc điều trị da đúng tình trạng.
Buổi 5: Cơ chế tăng sinh Melanin
Học cơ chế sản sinh Melanin.
Học sự vận chuyển Melanin.
Giải thích sự hình thành các tình trạng sắc tố trên da như tàn nhang, nám, vết thâm.
Hiểu được cơ chế tác dụng của các thành phần làm sáng da tác động vào cơ chế nào của quá trình sản sinh Melanin.
Học sự vận chuyển Melanin.
Giải thích sự hình thành các tình trạng sắc tố trên da như tàn nhang, nám, vết thâm.
Hiểu được cơ chế tác dụng của các thành phần làm sáng da tác động vào cơ chế nào của quá trình sản sinh Melanin.
Buổi 6: Cơ chế lành thương
Học cơ chế lành thương của một tổn thương da.
Hiểu được lý do thời điểm tác động điều trị một tổn thương da.
Hiểu được lý do cần kết hợp kỹ thuật nào trong cơ chế lành thương.
Hiểu được các hoạt chất có thể tác động cho sự lành thương diễn ra tốt hơn.
Hiểu được lý do thời điểm tác động điều trị một tổn thương da.
Hiểu được lý do cần kết hợp kỹ thuật nào trong cơ chế lành thương.
Hiểu được các hoạt chất có thể tác động cho sự lành thương diễn ra tốt hơn.
Buổi 07: Các thuốc điều trị mụn
Các loại thành phần bôi trị mụn.
Các loại thành phần đường uống trị mụn.
Các áp dụng các loại thuốc trị mụn trên các nền da khác nhau.
Các loại thành phần đường uống trị mụn.
Các áp dụng các loại thuốc trị mụn trên các nền da khác nhau.
Buổi 8: Các thành phần làm ẩm
Học các thành phần làm ẩm cho da mụn.
Học cách phối hợp các thành phần trị mụn với skincare da mụn.
Học cách phối hợp các thành phần trị mụn với skincare da mụn.
Buổi 9: Các thành phần hồi phục da
Học các thành phần phục hồi cho da mụn.
Học các thành phần phục hồi cho da nhiễm corticoid mà bị mụn.
Học các thành phần phục hồi cho da nhiễm corticoid mà bị mụn.
Buổi 10: Các thành phần làm sáng da
Các thành phần làm sáng da hiện nay.
Cơ chế tác động của các thành phần làm sáng da.
Cách phối hợp các thành phần làm sáng da với các thành phần khác để tăng khả năng điều trị.
Cơ chế tác động của các thành phần làm sáng da.
Cách phối hợp các thành phần làm sáng da với các thành phần khác để tăng khả năng điều trị.
Buổi 11: Kem chống nắng
Hiểu biết chuẩn y khoa về kem chống nắng trong điều trị mụn.
Học cách sử dụng nồng độ thích hợp trong điều trị mụn.
Cách phối hợp kem chống nắng với các thành phần trị mụn khác.
Học cách sử dụng nồng độ thích hợp trong điều trị mụn.
Cách phối hợp kem chống nắng với các thành phần trị mụn khác.
Buổi 12: Peel tổng quan
Hiểu biết đúng và chuẩn y khoa về chemical peel.
Các hoạt chất trong peel da.
Các nồng độ điều trị peel da.
Cách kê toa khi dùng peel để điều trị các vấn đề da.
Các hoạt chất trong peel da.
Các nồng độ điều trị peel da.
Cách kê toa khi dùng peel để điều trị các vấn đề da.
Buổi 13: Peel trị mụn
Các hoạt chất peel trị mụn.
Kỹ thuật peel trị mụn.
Kê toa sau peel trị mụn.
Kỹ thuật peel trị mụn.
Kê toa sau peel trị mụn.
Buổi 14: Peel sáng da
Các hoạt chất peel sáng da.
Kỹ thuật peel sáng da.
Kê toa sau peel sáng da.
Kỹ thuật peel sáng da.
Kê toa sau peel sáng da.
Buổi 15: Peel trị nám
Các hoạt chất peel trị nám.
Kỹ thuật peel trị nám.
Kê toa sau peel trị nám.
Kỹ thuật peel trị nám.
Kê toa sau peel trị nám.
Buổi 16: Peel phục hồi da
Các hoạt chất peel phục hồi da.
Kỹ thuật peel phục hồi da.
Kê toa sau peel phục hồi da.
Kỹ thuật peel phục hồi da.
Kê toa sau peel phục hồi da.
Buổi 17: Chú ý trước, trong, sau peel
Học các chú ý trước peel.
Học các chú ý trong peel.
Học các chú ý sau peel.
Học các chú ý trong peel.
Học các chú ý sau peel.
Buổi 18: Tình huống kê đơn
70% thời lượng giảng dạy dành cho thực hành.
Thực hành kê toa cho +30 trường hợp mụn khác nhau.
Chỉnh sửa kê toa cho từng học viên.
Giải thích kỹ lý do vì sao kê và cách phối hợp peel và skincare cho hiệu quả.
Thực hành kê toa cho +30 trường hợp mụn khác nhau.
Chỉnh sửa kê toa cho từng học viên.
Giải thích kỹ lý do vì sao kê và cách phối hợp peel và skincare cho hiệu quả.
Buổi 19: Kem chống nắng
Hiểu biết chuẩn y khoa về kem chống nắng trong điều trị mụn.
Học cách sử dụng nồng độ thích hợp trong điều trị mụn.
Cách phối hợp kem chống nắng với các thành phần trị mụn khác.
Học cách sử dụng nồng độ thích hợp trong điều trị mụn.
Cách phối hợp kem chống nắng với các thành phần trị mụn khác.
Buổi 20: AHA & BHA
AHA & BHA là gì, phân biệt 2 nhóm này.
Các hoạt chất trong nhóm AHA & BHA.
Cách sử dụng nồng độ hoạt chất trong điều trị da.
Cách dùng sản phẩm này khi kết hợp với thành phần khác trong skincare.
Các hoạt chất trong nhóm AHA & BHA.
Cách sử dụng nồng độ hoạt chất trong điều trị da.
Cách dùng sản phẩm này khi kết hợp với thành phần khác trong skincare.
Buổi 21: Vitamin C
Các loại vitamin C khác nhau trong làm đẹp da.
Tác dụng của các loại vitamin C.
Ưu, nhược điểm và cách khắc phục khi sử dụng vitamin C.
Cách kết hợp dùng vitamin C với các thành phần khác.
Tác dụng của các loại vitamin C.
Ưu, nhược điểm và cách khắc phục khi sử dụng vitamin C.
Cách kết hợp dùng vitamin C với các thành phần khác.
Buổi 22: Peel tổng quan
Hiểu biết đúng và chuẩn y khoa về chemical peel.
Các hoạt chất trong peel da.
Các nồng độ điều trị peel da.
Cách kê toa khi dùng peel để điều trị các vấn đề da.
Các hoạt chất trong peel da.
Các nồng độ điều trị peel da.
Cách kê toa khi dùng peel để điều trị các vấn đề da.
Buổi 22: Peel tổng quan
Hiểu biết đúng và chuẩn y khoa về chemical peel.
Các hoạt chất trong peel da.
Các nồng độ điều trị peel da.
Cách kê toa khi dùng peel để điều trị các vấn đề da.
Các hoạt chất trong peel da.
Các nồng độ điều trị peel da.
Cách kê toa khi dùng peel để điều trị các vấn đề da.
Buổi 23: Chú ý trước, trong, sau peel
Học các chú ý trước peel.
Học các chú ý trong peel.
Học các chú ý sau peel.
Học các chú ý trong peel.
Học các chú ý sau peel.
Buổi 24: Tình huống kê đơn
Thực hành kê toa cho +30 trường hợp mụn khác nhau.
Chỉnh sửa kê toa cho từng học viên.
Giải thích kỹ lý do vì sao kê và cách phối hợp thuốc và skincare cho hiệu. quả.
Chỉnh sửa kê toa cho từng học viên.
Giải thích kỹ lý do vì sao kê và cách phối hợp thuốc và skincare cho hiệu. quả.